Nghĩa của cụm từ get lost trong tiếng Anh
- Get lost!
- Biến đi giùm!
- I lost my watch
- Tôi bị mất đồng hồ
- I'm lost
- Tôi lạc đường
- I’m lost.
- Tôi bị lạc đường.
- Did you get my email?
- Bạn có nhận được email của tôi không?
- Do you know how to get to the Marriott Hotel?
- Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
- Do you know where I can get a taxi?
- Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
- Everyday I get up at 6AM
- Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng
- How do I get there?
- Làm sao tôi tới đó?
- How do I get to Daniel Street?
- Làm sao tôi tới đường Daniel?
- How do I get to the American Embassy?
- Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
- How long does it take to get to Georgia?
- Tới Georgia mất bao lâu?
- I get off of work at 6
- Tôi xong việc lúc 6 giờ
- I need this to get there by tomorrow
- Tôi cần cái này tới đó ngày mai
- What time did you get up?
- Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
- When do you get off work?
- Khi nào bạn xong việc?
- Is it possible to get tickets for tomorrow evening?
- Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ?
- I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
- Hôm qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có thể nhận lại đây được không?
- I am glad to finally get hold of you.
- Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
- Let’s get down to the business, shall we?
- Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
Những từ liên quan với GET LOST