Nghĩa của cụm từ i have many hobbies but i love playing computer games the most trong tiếng Anh

  • I have many hobbies, but I love playing computer games the most.
  • Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích chơi trò chơi điện tử nhất.
  • I have many hobbies, but I love playing computer games the most.
  • Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích chơi trò chơi điện tử nhất.
  • Play computer games
  • chơi game
  • I spend most of my free time playing football in the playground near my house because it keeps me fit.
  • Tôi dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi đá bóng trong sân chơi gần nhà vì nó giúp tôi rèn luyện thể chất.
  • Are there any hobbies that you used to do but haven't done for a long time?
  • Có sở thích nào bạn từng làm nhưng đã lâu rồi không làm nữa không?
  • Do you have any hobbies or interests?
  • Bạn có sở thích hay đam mê nào không?
  • Love me love my dog.
  • Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  • Women love through ears, while men love through eyes!
  • Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  • I'd love to, but I’m busy.
  • Tôi muốn lắm, nhưng mà tôi bận rồi.
  • I’d love to, but I’m really busy right now.
  • Tôi rất muốn đi, nhưng giờ thì tôi rất bận.
  • I sometimes play board games with friends on weekends.
  • Thỉnh thoảng mình chơi board game với bạn bè vào cuối tuần.
  • Do you have any computer skills?
  • Anh có các kỹ năng vi tính không?
  • What are your hobbies?
  • Thú vui của bạn là gì?
  • Who is the actor playing the professor?
  • Diễn viên nam đóng vai giáo sư là ai?
  • Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
  • Could you introduce me to Miss White?
  • Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
  • I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
  • Mọi chuyện thế nào rồi?
  • How are you doing?
  • Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
  • He runs second.
  • When I get the time, I relax by playing badminton.
  • Khi có thời gian, tôi thư giãn bằng cách chơi cầu lông.
  • He works at a computer company in New York
  • Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York
  • I went to the supermarket, and then to the computer store
  • Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính

Những từ liên quan với I HAVE MANY HOBBIES BUT I LOVE PLAYING COMPUTER GAMES THE MOST

the, many, computer
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất