Nghĩa của cụm từ i have never done this before trong tiếng Anh

  • I have never done this before.
  • Trước đây tôi chưa từng làm công việc này.
  • I have never done this before.
  • Trước đây tôi chưa từng làm công việc này.
  • Have you done this before?
  • Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
  • I've never done that
  • Tôi chưa bao giờ làm việc đó
  • I've never seen that before
  • Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
  • Never say never
  • Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
  • Are there any hobbies that you used to do but haven't done for a long time?
  • Có sở thích nào bạn từng làm nhưng đã lâu rồi không làm nữa không?
  • He never gives me anything
  • Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì
  • He's never been to America
  • Anh ta chưa từng tới Mỹ
  • Never mind
  • Đừng bận tâm
  • Where did you work before you worked here?
  • Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
  • Now or never
  • Bây giờ hoặc không bao giờ
  • Do not eat for half an hour before or after taking this medince
  • Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
  • Take it before going to bed
  • Phải uống trước khi đi ngủ nhé
  • Take before eating
  • Uống trước khi đi ăn nhé
  • To buy it will never make you regret
  • Chị mua hàng này sẽ không bao giờ phải hối tiếc đâu
  • I’ll never forget that woman.
  • Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó.
  • Must I pay before hand?
  • Tôi có phải trả tiền trước không?
  • The day before yesterday I met him.
  • Hôm kia tôi gặp anh ta.
  • You must do your homework before going to school
  • Bạn phải làm bài tập về nhà trước khi đi học
  • Can I have a glass of water please?
  • Làm ơn cho một ly nước

Những từ liên quan với I HAVE NEVER DONE THIS BEFORE

done
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất