Nghĩa của cụm từ id like to leave him a message trong tiếng Anh
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- Would you like to leave a message?
- Anh/ chị có muốn để lại lời nhắn gì không?
- May I leave the message?
- Tôi có thể để lại tin nhắn không?
- Tell him that I need to talk to him
- Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta
- Can I take a message?
- Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
- Would you take a message please?
- Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
- I don't like him
- Tôi không thích anh ta
- I'll tell him you called
- Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- Would you ask him to come here?
- Bạn có muốn gọi anh ta tới đây không?
- You're smarter than him
- Bạn thông minh hơn anh ta
- I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
- Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
- Traffic is probably holding him up.
- Có lẽ anh ấy bị kẹt xe.
- It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.
- Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.
- It takes him a quarter of an hour.
- Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó.
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
- I’ll put him on.
- Tôi sẽ nối máy với ông ấy.
- Could you ask him to call me?
- Anh/ chị có thể nhắn ông ấy gọi cho tôi được không?
- I was about to leave the restaurant when my friends arrived
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
Những từ liên quan với ID LIKE TO LEAVE HIM A MESSAGE
ID,
him