Nghĩa của cụm từ ill make out an admission card trong tiếng Anh

  • I’ll make out an admission card.
  • Tôi muốn làm thẻ mượn sách.
  • I’ll make out an admission card.
  • Tôi muốn làm thẻ mượn sách.
  • I’ve been feeling pretty ill for a few days now
  • Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
  • How much is the admission fee?
  • Vé vào cửa hết bao nhiêu tiền?
  • Admission is free, sir.
  • Vào xem miễn phí thưa ông.
  • I am ill.
  • Tôi bệnh rồi.
  • Doing nothing is doing ill.
  • Nhàn cư vi bất thiện.
  • Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
  • Anh muốn gửi tiền hay rút tiền?
  • Out of sight, out of mind!
  • Xa mặt cách lòng
  • I'd like to buy a phone card please
  • Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại
  • May I have your passport and arrival card, please
  • Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn được không?
  • Please fill in this reader’s card.
  • Vui lòng điền vào thẻ đọc này.
  • You need to renew your reader’s card.
  • Anh cần gia hạn thẻ đọc.
  • He is sent off due to a red card.
  • Anh ta bị đuổi ra khỏi sân vì nhận thẻ đỏ.
  • Show me your loyalty card.
  • Cho tôi xem thẻ thành viên của anh.
  • Could you please insert your card?
  • Vui lòng đưa thẻ vào?
  • Can I pay by credit card?
  • Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  • Here's my business card.
  • Đây là danh thiếp của tôi.
  • Can I make an appointment for next Wednesday?
  • Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
  • How much money do you make?
  • Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
  • I'd like to make a phone call
  • Tôi muốn gọi điện thoại

Những từ liên quan với ILL MAKE OUT AN ADMISSION CARD

make
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất