Stick | Nghĩa của từ stick trong tiếng Anh

/ˈstɪk/

  • Danh Từ
  • cái gậy
  • que củi
  • cán (ô, gươm, chổi...)
  • thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
  • (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
  • (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
  • (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
  • đợt bom
  • (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê
  • as cross as two sticks
    1. (xem) cross
  • in a cleft stick
    1. ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
  • to cut one's stick
    1. (xem) cut
  • to want the stich
    1. muốn phải đòn
  • Động từ
  • đâm, thọc, chọc
    1. to stick a pin through something: đâm đinh ghim qua một vật gì
    2. to stick pigs: chọc tiết lợn
    3. cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
  • cắm, cài, đặt, để, đội
    1. to stick pen behind one's ear: cài bút sau mái tai
    2. to stick up a target: dựng bia lên
    3. stick your cap on: đội mũ lên
  • dán, dính
    1. to stick postage stamp on an envelope: dán tem lên một cái phong bì
    2. stick no bills: cấm dán quảng cáo
  • cắm (cọc) để đỡ cho cây
  • ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
    1. to stick one's head out of window: ló đầu ra ngoài cửa sổ
    2. to stick out one's chest: ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
  • (ngành in) xếp (chữ)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)
    1. the wheels were stuck: bánh xe bị sa lầy
    2. I was stuck in town: tôi bị giữ lại ở tỉnh
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
    1. I'm stuck by this question: tôi bị câu hỏi đó
    2. to stick somebody up: làm ai luống cuống
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng
  • cắm
    1. arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
  • dựng đứng, đứng thẳng
    1. his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
  • dính
    1. this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
  • ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
  • bám vào, gắn bó với, trung thành với
    1. to stick to the point: bám vào vấn đề
    2. to stick like a bur: bám như đỉa đói
    3. friends should stick together: bạn bè phải gắn bó với nhau
    4. to stick to one's promise: trung thành với lời hứa của mình
    5. are you going to stick in all day?: anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
  • sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
    1. carriage stuck in the mud: xe bị sa lầy
    2. he got through some ten lines and there stuck: nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
    3. the bill stuck in committee: đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng
  • to stick around
    1. (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
  • to stick at
    1. miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
  • to stick by
    1. trung thành với
  • to stick down
    1. dán, dán lên, dán lại
  • ghi vào (sổ...)
  • to stick it [out]
    1. chịu đựng đến cùng
  • to stick out for
    1. đòi; đạt được (cái gì)
  • to stick to it
    1. khiên trì, bám vào (cái gì)
  • to stick up
    1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
  • to stick up for
    1. (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
  • to stick up to
    1. không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
  • to stick fast
    1. bị sa lầy một cách tuyệt vọng
  • to stick in one's gizzard
    1. (xem) gizzard
  • to stick in the mud
    1. (xem) mud
  • if you throw mud enough, some of it will stick
    1. nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
  • some of the money stuck in (to) his fingers
    1. hắn tham ô một ít tiền

Những từ liên quan với STICK

glue, linger, paste, slab, rod, cane, hold, club, catch, bat, strip, attach, bar, remain, fix
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất