Động từ của AMUSING trong từ điển Anh Việt

amuse (Động từ)

/əˈmjuːz/

  • làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
    1. hard to amuse: khó làm cho vui được
    2. to be amused with (by, at) something: giải trí (tiêu khiển)
  • lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
  • (từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất