Động từ của GROWTH trong từ điển Anh Việt

grow (Động từ)

/ˈgroʊ/

  • mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
    1. rice plants grow well: lúa mọc tồi
    2. to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
  • lớn, lớn lên (người)
    1. to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
    2. to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
  • phát triển, tăng lên, lớn thêm
    1. our national economy is growing: nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
    2. the crowd grows: đám đông tăng lên
  • dần dần trở thành, dần dần trở nên
    1. it's growing gark: trời tối dần
    2. to grow better: khá hơn lên
    3. to grow worse: xấu đi
    4. to grow old: già đi
    5. to grow smaller: bé đi
    6. to grow angry: nổi giận
    7. to grow sleep: buồn ngủ
    8. to grow weary of: chán ngấy (cái gì)
    9. he grows to like painting: hắn đâm ra thích vẽ
  • trồng (cây, hoa)
  • để (râu, tóc...) mọc dài
  • to grow down
    1. mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
  • giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
  • to grow downwards
    1. giảm đi, bớt đi
  • to grow in
    1. mọc vào trong
  • dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
  • ăn sâu vào
  • to grow on (upon)
    1. nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
  • ngày càng thích hơn
    1. the piece of music grows upon me: càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
  • to grow out [of]
    1. nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
  • bỏ (thói quen)
    1. to grow out of a bad habit: bỏ một thói xấu
  • quá, vượt quá (khổ, cỡ)
    1. to grow out of knowledge: lớn quá không nhận ra được nữa
  • to grow to
    1. đạt tới, tới, lên tới
  • to grow up
    1. lớn lên, trưởng thành
  • nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
  • lớn lên
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày