Cushion | Nghĩa của từ cushion trong tiếng Anh

/ˈkʊʃən/

  • Danh Từ
  • cái đệm, cái nệm
  • đường biên bàn bi a
  • cái độn tóc
  • (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê
  • (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông)
  • thịt mông (lợn...)
  • kẹo hình nệm
  • Động từ
  • lót nệm
    1. cushioned seats: ghế có lót nệm, ghế nệm
  • đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng
  • làm nhẹ bớt, làm yếu đi
    1. to cushion a shock: làm cho sự va chạm yếu đi
  • dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)

Những từ liên quan với CUSHION

cradle, sham, beanbag, insulate, buffer, soften, dampen, fender, bumper, bolster, hassock, seat, seclude, headrest
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày