Nghĩa của cụm từ do you mind if i turn off the light trong tiếng Anh
- Do you mind if I turn off the light?
- Bạn có phiền nếu tôi tắt đèn đi không?
- Do you mind if I turn off the light?
- Bạn có phiền nếu tôi tắt đèn đi không?
- Could I get you to turn on the light?
- Anh có thể mở đèn lên giùm tôi được không?
- Should I turn left or turn right?
- Tôi nên quẹo trái hay quẹo phải?
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- You can turn right at the second corner.
- Anh có thể quẹo phải ở ngã rẻ thứ hai.
- Turn around
- Quay lại
- Turn left
- Rẽ trái
- Turn right
- Rẽ phải
- Turn right at the second crossing
- Rẽ phải ở ngã ba thứ hai
- Turn left onto Phạm Ngọc Thạch Street.
- Quẹo trái vào đường Phạm Ngọc Thạch.
- Turn left at the crossroads
- Rẽ trái ở ngã tư
- When do you get off work?
- Khi nào bạn xong việc?
- Could you give me any off?
- Chị có thể giảm giá cho tôi được không?
- Lay off, will you?
- Anh thôi đi có được không?
- Would you mind if I asked you something?
- Anh cảm phiền cho tôi hỏi vài chuyện được không?
- Do you mind if I join you?
- Anh ngồi chung bàn với em được không?
- I get off of work at 6
- Tôi xong việc lúc 6 giờ
Những từ liên quan với DO YOU MIND IF I TURN OFF THE LIGHT
if,
light,
mind,
the