Fit | Nghĩa của từ fit trong tiếng Anh

/ˈfɪt/

  • Danh Từ
  • (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
  • cơn (đau)
    1. a fit of coughing: cơn ho
    2. a fit of laughter: sự cười rộ lên
  • sự ngất đi, sự thỉu đi
    1. to fall down in a fit: ngất đi
  • đợt
    1. a fit of energy: một đợt gắng sức
  • hứng
    1. when the fit is on one: tuỳ hứng
  • to beat somebody into fits
    1. to give somebody fitsđánh thắng ai một cách dễ dàng
    2. đánh thắng ai một cách dễ dàng
    3. by fits and startskhông đều, thất thường, từng đợt một
    4. không đều, thất thường, từng đợt một
    5. to give someone a fitlàm ai ngạc nhiên
    6. làm ai ngạc nhiên
    7. xúc phạm đến ai
    8. to throw a fit(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
    9. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
  • to give somebody fits
    1. đánh thắng ai một cách dễ dàng
  • by fits and starts
    1. không đều, thất thường, từng đợt một
  • to give someone a fit
    1. làm ai ngạc nhiên
  • xúc phạm đến ai
  • to throw a fit
    1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
  • sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
    1. sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
    2. kiểu cắt (quần áo) cho vừa
    3. cái vừa vặnto be a tight fit: vừa như into be a bad fit: không vừa
    4. to be a tight fit: vừa như in
    5. to be a bad fit: không vừa
  • kiểu cắt (quần áo) cho vừa
  • cái vừa vặn
    1. to be a tight fit: vừa như in
    2. to be a bad fit: không vừa
  • Tính từ
  • dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
    1. not fit for the job: không đủ khả năng làm việc đó
    2. a fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
  • đúng, phải
    1. it is not fit that one treats one's friends badly: xử tệ với bạn là không đúng
  • sãn sàng; đến lúc phải
    1. to go on speaking till is fit to stop: tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
  • mạnh khoẻ, sung sức
    1. to feel fit: thấy khoẻ
    2. to look fit: trông khoẻ
    3. to be as fit as a fiddle: khoẻ như vâm; rất sung sức
  • bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
  • (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
    1. to laugh fit to split one's side: cười đến vỡ bụng
  • not fit to hold a candle to
    1. candle
  • Động từ
  • hợp, vừa
    1. this coat does not fit me: tôi mắc cái áo này không vừa
  • làm cho hợp, làm cho vừa
    1. to fit oneself for one's tasks: chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
  • lắp
    1. to fit a spoke: in lắp một nan hoa
  • vừa hợp
    1. your clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa
  • thích hợp, phù hợp, ăn khớp
    1. his plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
  • to fit in
    1. ăn khớp; khớp với
  • làm cho khớp với
  • to fit on
    1. mặc thử (quần áo)
  • to fit out
    1. to fit uptrang bị
    2. trang bị
    3. sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
    4. to fit like a glove(xem) glove
    5. (xem) glove
  • to fit up
    1. trang bị
  • sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
  • to fit like a glove
    1. (xem) glove

Những từ liên quan với FIT

happy, able, apt, burst, competent, prepared, capable, robust, outburst, conform, frenzy, mood, qualified, strapping
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất