Nghĩa của cụm từ he scalded his tongue on the hot coffee trong tiếng Anh

  • He scalded his tongue on the hot coffee
  • Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
  • He scalded his tongue on the hot coffee
  • Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
  • The tongue has no bone but it breaks bone.
  • Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo.
  • Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
  • Could you introduce me to Miss White?
  • Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
  • I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
  • Mọi chuyện thế nào rồi?
  • How are you doing?
  • Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
  • He runs second.
  • Do you have any coffee?
  • Bạn có cà phê không?
  • I usually drink coffee at breakfast
  • Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm
  • Is it hot?
  • Nó nóng không?
  • It's going to be hot today
  • Hôm nay trời sẽ nóng
  • It's really hot
  • Thực là nóng
  • Would you like coffee or tea?
  • Bạn muốn uống cà phê hay trà?
  • What a stuffy hot day!
  • Trời rất nóng. Hôm nay thật là ngột ngạt!
  • Would you like some coffee?
  • Anh/chị có muốn uống cà phê không?
  • It’s next to a coffee shop.
  • Nó nằm gần một quán cà phê.
  • Hot chocolate
  • sô cô la nóng
  • His family is coming tomorrow
  • Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai
  • His room is very small
  • Phòng anh ta rất nhỏ
  • His son
  • Con trai anh ta
  • The total investment in his project is ....
  • tổng vốn đầu tư trong dự án này là ....

Những từ liên quan với HE SCALDED HIS TONGUE ON THE HOT COFFEE

the, his
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất