Nghĩa của cụm từ i need something to kill my headache trong tiếng Anh
- I need something to kill my headache.
- Tôi cần thuốc đau đầu
- I need something to kill my headache.
- Tôi cần thuốc đau đầu
- Don’t kill yourself!
- Đừng cố sức quá!
- I have a headache
- Tôi bị nhức đầu
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- I have a headache.
- Tôi bị đau đầu.
- I thought he said something else
- Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác
- I want to buy something
- Tôi muốn mua một món đồ
- I want to show you something
- Tôi muốn cho bạn xem một cái này
- I'd like to buy something
- Tôi muốn mua một món đồ
- Would you like something to drink?
- Bạn muốn uống thứ gì không?
- Would you like something to eat?
- Bạn muốn ăn thứ gì không?
- Give me something against a cold
- Bán cho tôi thuốc cảm cúm
- Do you have something for a toothache?
- Tôi cần thuốc đau răng
- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- There’s something I'd like to talk to you.
- Có vài điều tôi muốn nói với ông.
- I’m quitting because I want to try something different.
- Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.
- Can I add something here?
- Tôi có thể bổ sung thêm được không?
- Could I inject something here?
- Tôi có thể thêm vào một số ý không?
- I know something about English.
- Tôi biết một ít Tiếng Anh.
- Are you in favour of me doing something?
- Anh có sẵn lòng giúp tôi làm vài việc không?
Những từ liên quan với I NEED SOMETHING TO KILL MY HEADACHE
headache,
my