Nghĩa của cụm từ id like a map of the city trong tiếng Anh
- I'd like a map of the city
- Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố
- I'd like a map of the city
- Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố
- It’s too difficult to park your car in the city.
- Rất khó tìm chỗ đậu cho xe hơi trong thành phố.
- My hometown is a coastal city, blessed with beautiful beaches and a refreshing sea breeze.
- Quê hương tôi là một thành phố ven biển, được ban phước bởi những bãi biển tuyệt đẹp và gió biển mát mẻ.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Can you show me on a map how to get there?
- Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới đó trên bản đồ được không?
- Can I have a map?
- Tôi có thể xin bản đồ được không?
- Did your wife like California?
- Vợ của bạn có thích California không?
- Do you like it here?
- Bạn có thích nơi đây không?
- Do you like the book?
- Bạn có thích quyển sách này không?
- Do you like to watch TV?
- Bạn có thích xem tivi không?
- Do you like your boss?
- Bạn có thích sếp của bạn không?
- Do you like your co-workers?
- Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
- Does he like the school?
- Anh ta có thích trường đó không?
- He doesn't look like a nurse
- Anh ta trông không giống một y tá
- He likes juice but he doesn't like milk
- Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa
- He said you like to watch movies
- Anh ta nói bạn thích xem phim
- How much would you like?
- Bạn muốn bao nhiêu?
Những từ liên quan với ID LIKE A MAP OF THE CITY
the,
of