Nghĩa của cụm từ id like to but im actually going to the cinema trong tiếng Anh
- I’d like to but I’m actually going to the cinema.
- Tôi muốn lắm, nhưng sau giờ làm tôi mắc đi xem phim.
- I’d like to but I’m actually going to the cinema.
- Tôi muốn lắm, nhưng sau giờ làm tôi mắc đi xem phim.
- How about going to the cinema?
- Đi xem phim thì sao?
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- The seats at the cinema were uncomfortable
- Chỗ ngồi trong rạp rất bất tiện
- Let’s go to the cinema.
- Chúng ta đi xem phim đi.
- I love the cinema.
- Tôi thích đi xem phim.
- I’ll see you at the cinema at 8 o’clock.
- Mình sẽ gặp bạn ở rạp chiếu phim lúc 8 giờ nhé.
- To the cinema
- đi xem phim
- Is there anything good on at the cinema?
- Có phim gì hay ở rạp không?
- He likes juice but he doesn't like milk
- Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa
- I am sorry but I don’t like it.
- Xin lỗi nhưng tôi không thích cái này.
- There's a restaurant over there, but I don't think it's very good
- Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm
- Last but not least
- Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
- But frankly speaking, ...
- thành thật mà nói
- I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
- Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
- I’m sorry, but I have another appointment.
- Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.
Những từ liên quan với ID LIKE TO BUT IM ACTUALLY GOING TO THE CINEMA
going,
ID,
the