Know | Nghĩa của từ know trong tiếng Anh

/ˈnoʊ/

  • Động từ
  • biết; hiểu biết
    1. to know about something: biết về cái gì
    2. to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
    3. to know how to play chess: biết đánh cờ
  • biết, nhận biết; phân biệt được
    1. to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức
    2. to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác
  • biết, quen biết
    1. to know by sight: biết mặt
    2. to know by name: biết tên
    3. to get to know somebody: làm quen được với ai
  • ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
    1. do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
    2. I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
  • đã biết mùi, đã trải qua
    1. to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
  • (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
  • all one knows
    1. (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
  • before you know where you are
    1. (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
  • to know black from white
    1. to know chalk from cheeseto know a hawk from a handsawto know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngànhto know better(xem) betterI know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kiato know better than...không ngốc mà lại...to know one's own businesskhông dính vào việc của người khácto know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mìnhto know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao độngto know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoannot to know what from whichkhông biết cái gì với cái gìto know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cảnot that I know oftheo tôi biết thì khôngdanh từ (thông tục)to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
    2. to know a hawk from a handsawto know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngànhto know better(xem) betterI know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kiato know better than...không ngốc mà lại...to know one's own businesskhông dính vào việc của người khácto know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mìnhto know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao độngto know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoannot to know what from whichkhông biết cái gì với cái gìto know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cảnot that I know oftheo tôi biết thì không
    3. to know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    4. biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    5. to know better(xem) better
    6. (xem) better
    7. I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
    8. to know better than...không ngốc mà lại...
    9. không ngốc mà lại...
    10. to know one's own businesskhông dính vào việc của người khác
    11. không dính vào việc của người khác
    12. to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    13. biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    14. to know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    15. biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    16. to know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    17. biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    18. not to know what from whichkhông biết cái gì với cái gì
    19. không biết cái gì với cái gì
    20. to know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    21. (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    22. not that I know oftheo tôi biết thì không
    23. theo tôi biết thì không
    24. danh từ (thông tục)to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
    25. to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
  • to know chalk from cheese
    1. to know a hawk from a handsawto know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngànhto know better(xem) betterI know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kiato know better than...không ngốc mà lại...to know one's own businesskhông dính vào việc của người khácto know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mìnhto know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao độngto know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoannot to know what from whichkhông biết cái gì với cái gìto know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cảnot that I know oftheo tôi biết thì không
    2. to know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    3. biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    4. to know better(xem) better
    5. (xem) better
    6. I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
    7. to know better than...không ngốc mà lại...
    8. không ngốc mà lại...
    9. to know one's own businesskhông dính vào việc của người khác
    10. không dính vào việc của người khác
    11. to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    12. biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    13. to know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    14. biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    15. to know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    16. biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    17. not to know what from whichkhông biết cái gì với cái gì
    18. không biết cái gì với cái gì
    19. to know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    20. (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    21. not that I know oftheo tôi biết thì không
    22. theo tôi biết thì không
    23. danh từ (thông tục)to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
    24. to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
  • to know a hawk from a handsaw
    1. to know one's way aboutbiết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    2. biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
    3. to know better(xem) better
    4. (xem) better
    5. I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
    6. to know better than...không ngốc mà lại...
    7. không ngốc mà lại...
    8. to know one's own businesskhông dính vào việc của người khác
    9. không dính vào việc của người khác
    10. to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's handsbiết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    11. biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
    12. to know one's own mindbiết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    13. biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
    14. to know what one is aboutbiết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    15. biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
    16. not to know what from whichkhông biết cái gì với cái gì
    17. không biết cái gì với cái gì
    18. to know everything is to know nothing(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    19. (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
    20. not that I know oftheo tôi biết thì không
    21. theo tôi biết thì không
  • to know one's way about
    1. biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
  • to know better
    1. (xem) better
  • to know better than...
    1. không ngốc mà lại...
  • to know one's own business
    1. không dính vào việc của người khác
  • to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands
    1. biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
  • to know one's own mind
    1. biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
  • to know what one is about
    1. biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
  • not to know what from which
    1. không biết cái gì với cái gì
  • to know everything is to know nothing
    1. (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
  • not that I know of
    1. theo tôi biết thì không
  • to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
    1. to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
  • Danh Từ
  • to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
  • Động từ
  • biết
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất