Grasp | Nghĩa của từ grasp trong tiếng Anh

/ˈgræsp/

  • Danh Từ
  • sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì
  • quyền lực
    1. within one's grasp: có thể nắm lấy được; trong phạm vi quyền lực
  • sự nắm được, sự hiểu thấu
    1. to have a through grasp of a problem: hiểu triệt để một vấn đề, nắm vững vấn đề
    2. a problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được
    3. a problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình
  • cán, tay cầm
  • Động từ
  • nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt
    1. to grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai
  • nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)
    1. to grasp firmly: nắm vững
    2. to grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai
  • (+ at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy
    1. to grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội
  • grap all, lose all
    1. ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm
  • to grasp the nettle
    1. (xem) nettle
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất