Học tiếng Anh chủ đề mua sắm

Hội thoại tiếng Anh chủ đề mua sắm: What can I do for you - Tôi có thể giúp được gì cho bạn được không?

Từ vựng

  • dress /ˈdrɛs/ váy liền
  • skirt /ˈskɚt/ chân váy
  • miniskirt /ˈmɪniˌskɚt/ váy ngắn
  • blouse /ˈblaʊs/ áo sơ mi nữ
  • stockings tất dài
  • tights /ˈtaɪts/ quần tất
  • socks tất
  • high heels highheeled shoes giày cao gót
  • sandals dép xăng-đan
  • stilettos giày gót nhọn
  • trainers giầy thể thao
  • wellingtons ủng cao su
  • slippers dép đi trong nhà
  • shoelace /ˈʃuːˌleɪs/ dây giày
  • boots bốt
  • leather jacket áo khoác da
  • gloves găng tay
  • vest /ˈvɛst/ áo lót ba lỗ
  • underpants /ˈʌndɚˌpænts/ quần lót nam
  • knickers /ˈnɪkɚz/ quần lót nữ
  • bra /ˈbrɑː/ quần lót nữ
  • blazer /ˈbleɪzɚ/ áo khoác nam dạng vét
  • swimming costume quần áo bơi
  • pyjamas bộ đồ ngủ
  • nightie nightdress váy ngủ

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • : What can I do for you
  • Tôi có thể giúp được gì cho bạn được không?
  • : Please choose for yourself
  • Bạn tự chọn cho mình nhé.
  • : Can I try it on
  • Tôi có thể thử được không?
  • : It’s a famous brand
  • Đây là một nhãn hiệu nổi tiếng.
  • : The pattern is popuplar at the moment
  • Mẫu này đang được ưu chuộng hiện nay đấy!
  • : Would you like anything else
  • Bạn có muốn mua thêm gì nữa không?
  • : That’s still rather expensive
  • Giá như vậy vẫn còn hơi đắt.
  • : I like these shoes
  • Tôi thích đôi giày này.
  • : What size are you
  • Cỡ quần áo của bạn là bao nhiêu?
  • : I’d like to return this coat
  • Tôi muốn trả lại chiếc áo choàng này.
  • : Please show me another color
  • Làm ơn đưa cho tôi một màu khác.
  • : Give me a smaller one
  • Làm ơn cho tôi cỡ nhỏ hơn
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất