ACT | Nghĩa của từ ACT trong tiếng Anh

  • Danh Từ
  • hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
    1. act of violence: hành động bạo lực
    2. act of madness: hành động điên rồ
  • đạo luật
    1. to pass an act: thông qua một đạo luật
    2. act of parliament: một đạo luật của quốc hội
  • chứng thư
    1. to take act: chứng nhận
    2. I deliver this as my act and deed: tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
  • hồi, màn (trong vở kịch)
    1. a play in five acts: vở kịch năm màn
  • tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
  • luận án, khoá luận
  • to be in act to
    1. sắp sửa (làm gì)
  • in the very act [of]
    1. khi đang hành động, quả tang
  • to put on an act
    1. (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe
  • Động từ
  • đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
    1. to act Hamlet: đóng vai Hăm-lét
  • giả vờ, giả đò "đóng kịch"
    1. to act madness: giả vờ điên
    2. to act a part: đóng một vai; giả đò
  • hành động
    1. to act like a fool: hành động như một thằng điên
  • cư xử, đối xử
    1. to act kindly towards someone: đối xử tử tế với ai
  • giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
    1. to act as interpreter: làm phiên dịch
    2. he acted as director in the latter's absence: anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
  • tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
    1. alcohol acts on the nerves: rượu có tác động đến thần kinh
    2. the brake refused to act: phanh không ăn
  • đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
    1. to act very well: thủ vai rất đạt
  • (+ upon, on) hành động theo, làm theo
    1. to act upon someone's advice: hành động theo lời khuyên của ai
  • (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
    1. to act up to one's reputation: hành động xứng đáng với thanh danh của mình
  • ra vẻ, hành động
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất