Convenience | Nghĩa của từ convenience trong tiếng Anh

/kənˈviːnjəns/

  • Danh Từ
  • sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
    1. for greater convenience: để thuận lợi hơn
    2. that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
    3. at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
    4. to like one's: thích tiện nghi
  • đồ dùng, các thứ tiện nghi
    1. the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
  • lợi ích vật chất, điều lợi
    1. marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi
  • nhà tiêu, hố xí
  • to await (suit) somebody's convenience
    1. lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
  • to make a convenience of somebody
    1. lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
  • to meet someone's convenience
    1. thích hợp với ai

Những từ liên quan với CONVENIENCE

opportunity, appliance, benefit, advantage, enjoyment, relief, freedom, service, facility, comfort, help, luxury, satisfaction
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất