Distance | Nghĩa của từ distance trong tiếng Anh

/ˈdɪstəns/

  • Danh Từ
  • khoảng cách, tầm xa
    1. beyond striking distance: quá tầm với tay đánh được
    2. beyond listening distance: quá tầm nghe thấy được
    3. within striking distance: trong tầm tay đánh được
    4. within listening distance: trong tầm nghe thấy được
  • khoảng (thời gian)
    1. at this distance of time: vào khoảng thời gian đó
    2. the distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc
  • quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)
    1. to go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đường
    2. to hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường
  • nơi xa, đằng xa, phía xa
    1. in the distance: ở đằng xa
    2. from the distance: từ đằng xa
  • thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách
    1. to keep one's distance: giữ thái độ cách biệt
    2. to keep someone at a distance: không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
  • (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
  • (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)
  • Động từ
  • để ở xa, đặt ở xa
  • làm xa ra; làm dường như ở xa
  • bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

Những từ liên quan với DISTANCE

scope, spread, purview, span, stretch, space, absence, orbit, ambit, length, sky, breadth, area, gap, radius
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất