Hustle | Nghĩa của từ hustle trong tiếng Anh

/ˈhʌsəl/

  • Danh Từ
  • sự xô đẩy, sự chen lấn
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền
  • Động từ
  • xô đẩy, chen lấn, ẩy
    1. to be hustled in the crowd: bị xô đẩy trong đám đông
    2. to hustle someone into the carriage: ẩy ai vào trong xe
  • thúc ép, bắt buộc, ép buộc
    1. to hustle someone into doing something: thúc ép ai phải làm gì
  • ((thường) + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua
    1. to hustle against someone: xô đẩy chen lấn ai
    2. to hustle through the crowd: len qua đám đông
  • lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)

Những từ liên quan với HUSTLE

push, impel, race, bulldoze, hotfoot, jog, bustle, hasten, haste, force, shove, elbow
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày