Nghĩa của cụm từ i have a lot of things to do trong tiếng Anh

  • I have a lot of things to do
  • Tôi có nhiều việc phải làm
  • I have a lot of things to do
  • Tôi có nhiều việc phải làm
  • I still have a lot of things to buy
  • Tôi còn nhiều thứ phải mua
  • I still have a lot to do
  • Tôi còn nhiều thứ phải làm
  • You offered very good service for my group. Thanks a lot
  • Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều
to, I, do, have, a
  • He has a lot of girlfriends.
  • Anh ta có nhiều cô bạn gái.
  • Your things are all here
  • Tất cả đồ của bạn ở đây
  • Jane? Good to hear from you. How are things?
  • Jane phải không. Rất vui vì cô đã gọi. Vẫn ổn chứ?
  • May myriad things go according to your will.
  • Vạn sự như ý.
  • Is there a catalogue of things on show?
  • Có danh mục các vật trưng bày không?
  • What are the latest things out?
  • Sách nào mới xuất bản vậy?
  • Can I have a glass of water please?
  • Làm ơn cho một ly nước
  • Can I have a receipt please?
  • Làm ơn cho tôi hóa đơn
  • Can I have the bill please?
  • Làm ơn đưa phiếu tính tiền
  • Can we have a menu please.
  • Làm ơn đưa xem thực đơn
  • Can we have some more bread please?
  • Làm ơn cho thêm ít bánh mì
  • Do you have a boyfriend?
  • Bạn có bạn trai không?
  • Do you have a girlfriend?
  • Bạn có bạn gái không?
  • Do you have a pencil?
  • Bạn có bút chì không?
  • Do you have a problem?
  • Bạn có vấn đề à?
  • Do you have a swimming pool?
  • Bạn có hồ bơi không?

Những từ liên quan với I HAVE A LOT OF THINGS TO DO

of, lot
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất