Nghĩa của cụm từ im calling you about my scheduled visit to your office in chicago early next month trong tiếng Anh
- I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month.
- Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.
- I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most afternoons next week.
- Tôi muốn gặp vào buổi sáng. Hầu như các buổi chiều tuần sau, tôi sẽ không có mặt ở văn phòng.
- What’s the purpose of your visit in this country
- Mục đích chuyến thăm của bạn ở đất nước này là gì?
- It’s quite early. Take your time.
- Còn khá sớm, cứ từ từ thôi.
- Could you deliver them by the end of this month?
- Anh có thể giao hàng trước cuối tháng không?
- How far is it to Chicago?
- Tới Chicago bao xa?
- After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
- Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
- I really hate getting up early.
- Tôi thực sự rất ghét việc dậy sớm.
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- What section are you calling?
- Ông muốn gọi đến bộ phận nào?
- I’m sorry for calling you so late at night.
- Xin lỗi vì đã gọi điện trễ thế này.
- Across from the post office.
- Đối diện bưu điện
- I have to go to the post office
- Tôi phải ra bưu điện
- I'm looking for the post office
- Tôi đang tìm bưu điện
- Where's the post office?
- Bưu điện ở đâu?
- The post office will stamp and date a receipt, which is to kept by the sender
- Bưu điện sẽ dán tem và ghi ngày tháng vào hóa đơn, hóa đơn này do người gửi giữ
- Who's calling?
- Ai đang gọi?
- This is Mr.Robison calling from World Trading Company.
- Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
- May I ask who’s calling?
- Xin hỏi ai đang gọi đó?
- I’m calling in connection with the specification of the ordered model.
- Tôi gọi đến để tìm hiểu về cách đặt hàng.