Nghĩa của cụm từ my hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations attracting tourists from near and far trong tiếng Anh
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- In the eyes of domestic and foreign tourists,....
- trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
- We’re going to have a traditional wedding.
- Chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới theo kiểu truyền thống.
- My hometown is a coastal city, blessed with beautiful beaches and a refreshing sea breeze.
- Quê hương tôi là một thành phố ven biển, được ban phước bởi những bãi biển tuyệt đẹp và gió biển mát mẻ.
- How long will it take for my letter to reach its destination?
- Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
- What about its price?
- Nó giá bao nhiêu vậy?
- It’s on its way.
- Xe đang đến.
- He's very famous
- Anh ta rất nổi tiếng
- What is Vung Tau famous for?
- Vũng Tàu nổi tiếng về cái gì?
- It’s famous brand
- Đó là nhãn hiệu nổi tiếnf
- It’s a famous brand
- Đây là một nhãn hiệu nổi tiếng.
- It’s a famous Vietnamese painting.
- Đó là một bức tranh nổi tiếng của Việt Nam.
- What is Nha Trang famous for?
- Nha Trang nổi tiếng về cái gì?
- This is his famous house of stilts.
- Ngôi nhà sàn nổi tiếng này là của ông ta.
- How do you feel when you remember your hometown?
- Cảm xúc của bạn khi nhớ về quê hương?
- What do you like most about your hometown?
- Bạn thích nhất điều gì ở quê hương mình?
- Does your hometown have any specialties?
- Quê hương bạn có đặc sản nào không?
- How are the people in your hometown?
- Người dân ở quê bạn thế nào?
- What is the typical weather in your hometown?
- Thời tiết điển hình ở quê bạn như thế nào?
- What is the landscape in your hometown?
- Cảnh quan ở quê hương bạn như thế nào?
Những từ liên quan với MY HOMETOWN IS FAMOUS FOR ITS TRADITIONAL FESTIVALS AND LIVELY CELEBRATIONS ATTRACTING TOURISTS FROM NEAR AND FAR
far,
near,
my,
is,
hometown,
and,
lively