Operate | Nghĩa của từ operate trong tiếng Anh

/ˈɑːpəˌreɪt/

  • Động từ
  • hoạt động (máy...)
  • có tác dụng
    1. it operates to our advantage: điều đó có lợi cho ta
    2. regulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
    3. the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng
  • lợi dụng
    1. to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai
  • (y học) mổ
    1. to operate on a patient: mổ một người bệnh
  • (quân sự) hành quân
  • đầu cơ
    1. to operate for a rise: đầu cơ giá lên
  • làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
  • đưa đến, mang đến, dẫn đến
    1. energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)

Những từ liên quan với OPERATE

handle, serve, ACT, keep, play, drive, move, conduct, run, promote, explore, complete, engage, achieve, take
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất