Nghĩa của cụm từ the cobbler should stick to his last trong tiếng Anh

  • The cobbler should stick to his last.
  • Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
  • The cobbler should stick to his last.
  • Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
  • Don’t stick your nose in there.
  • Đừng có nhúng mũi vào việc đó.
  • Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
  • Could you introduce me to Miss White?
  • Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
  • I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
  • Mọi chuyện thế nào rồi?
  • How are you doing?
  • Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
  • He runs second.
  • My grandmother passed away last year
  • Bà tôi mất hồi năm ngoái
  • Were you at the library last night?
  • Bạn có ở thư viện tối qua không?
  • What did you do last night?
  • Tối qua bạn làm gì?
  • What's your last name?
  • Họ của bạn là gì?
  • When was the last time you talked to your mother?
  • Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
  • Last but not least
  • Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
  • How long does it last?
  • Bộ phim kéo dài bao lâu?
  • Can I get last week's notes?
  • Cho tôi mượn tập chép bài nhé?
  • Last New Year's Eve, we were in New York.
  • Chúng tôi ở New York vào đêm giao thừa vừa rồi.
  • His family is coming tomorrow
  • Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai
  • His room is very small
  • Phòng anh ta rất nhỏ
  • His son
  • Con trai anh ta
  • The total investment in his project is ....
  • tổng vốn đầu tư trong dự án này là ....
  • He sprained his ankle when he fell
  • Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã

Những từ liên quan với THE COBBLER SHOULD STICK TO HIS LAST

his, stick
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất