Last | Nghĩa của từ last trong tiếng Anh

/ˈlæst/

  • Danh Từ
  • khuôn giày, cốt giày
  • to stick to one's lát
    1. không dính vào những chuyện mà mình không biết
  • lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
  • người cuối cùng, người sau cùng
    1. to be the last to come: là người đến sau cùng
  • lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
    1. to holf on to the last: giữ vững cho đến phút cuối cùng
    2. as I said in my last, I should come on Monday: như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
  • lúc chết, lúc lâm chung
    1. to be near one's last: sắp chết
  • sức chịu đựng, sức bền bỉ
  • at last
    1. at long lastsau hết, sau cùng, rốt cuộc
    2. sau hết, sau cùng, rốt cuộc
    3. to look one's last on somethingnhìn vật gì lần sau cùng
    4. nhìn vật gì lần sau cùng
    5. to (till) the lastđén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
    6. đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
    7. to fight to the last: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
  • at long last
    1. sau hết, sau cùng, rốt cuộc
  • to look one's last on something
    1. nhìn vật gì lần sau cùng
  • to (till) the last
    1. đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
  • cuối cùng, sau chót, sau rốt
    1. the last page of a book: trang cuối cùng của quyển sách
  • vừa qua, qua, trước
    1. last night: đêm qua
    2. last mouth: tháng trước
    3. last week: tuần trước
    4. last year: năm ngoái
  • gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
    1. last news: tin tức mới nhất
    2. the last word in science: thành tựu mới nhất của khoa học
  • vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
    1. a question of the last importance: một vấn đề cực kỳ quan trọng
  • cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
    1. I have said my last word on the matter: tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
  • không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
    1. that's the last thing I'll do: đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
  • last but not least
    1. cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
  • cuối cùng, sau cùng, lần cuối
    1. when did you see him last?: lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
  • Tính từ
  • cuối cùng, sau chót, sau rốt
    1. the last page of a book: trang cuối cùng của quyển sách
  • vừa qua, qua, trước
    1. last night: đêm qua
    2. last mouth: tháng trước
    3. last week: tuần trước
    4. last year: năm ngoái
  • gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
    1. last news: tin tức mới nhất
    2. the last word in science: thành tựu mới nhất của khoa học
  • vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
    1. a question of the last importance: một vấn đề cực kỳ quan trọng
  • cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
    1. I have said my last word on the matter: tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
  • không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
    1. that's the last thing I'll do: đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
  • last but not least
    1. cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
  • Trạng Từ
  • cuối cùng, sau cùng, lần cuối
    1. when did you see him last?: lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
  • Động từ
  • tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
    1. to last out the night: kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
    2. these boots will not last: những đôi giày ống này sẽ không bền
    3. this wine will not last: thứ rượu vang này không để lâu được
    4. this sum will last me three weeks: số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

Những từ liên quan với LAST

end, extreme, crowning, finish, least, latest, far, closing, completion, ending, concluding
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất