Wrong | Nghĩa của từ wrong trong tiếng Anh
/ˈrɑːŋ/
- Tính từ
- xấu, không tốt, tồi
- it is wrong to speak ill of one's companion: nói xấu bạn là không tốt
- trái, ngược
- in the wrong sense: trái chiều, ngược
- the wrong side: mặt trái
- wrong side foremost: ngược, trước ra sau
- wrong side out: trái, trong ra ngoài
- wrong side up: ngược, trên xuống dưới
- sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
- my watch is wrong: đồng hồ tôi không đúng
- wrong use of a word: sự dùng từ sai
- to be wrong: trái lý, sai
- không ổn
- there is something wrong with him: anh ta có điều gì không ổn
- what's wrong with that?: được cả, không có gì không ổn phải không?
- to be on the wrong side of forty
- (xem) side
- to be in the wrong box
- (xem) box
- to have (get) hold of the wrong end of the stick
- có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm
- on the wrong foot
- (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò
- Trạng Từ
- sai, không đúng, không đáng, bậy
- to do a sum wrong: làm sai một bài tính
- lạc
- to lead someone wrong: dẫn ai lạc đường
- to get in wrong with someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét
- to get someone in wrong
- làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ
- to go wrong
- lạc đường, lầm đường
- (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy)
- (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt
- (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi
- (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc
- Danh Từ
- điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu
- to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt
- to know right from wrong: biết phân biệt phải trái
- điều sai trái, điều bất công
- to be in the wrong: trái
- to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai
- (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại
- to do somebody wrong: làm hại ai
- Động từ
- làm hại, làm thiệt hại (người nào)
- đối đãi bất công (với người nào)
- chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt
Những từ liên quan với WRONG
unjust, unacceptable, mistaken, funny, incorrect, illegal, erroneous, sinful, reprehensible, inaccurate, bad, false, amiss, misguided, awry