Nghĩa của cụm từ i still have a lot to do trong tiếng Anh
- I still have a lot to do
- Tôi còn nhiều thứ phải làm
- I still have a lot of things to buy
- Tôi còn nhiều thứ phải mua
- I still have a lot to do
- Tôi còn nhiều thứ phải làm
- I have a lot of things to do
- Tôi có nhiều việc phải làm
- I still have to brush my teeth and take a shower
- Tôi còn phải đánh răng và tắm
- You offered very good service for my group. Thanks a lot
- Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều
- He has a lot of girlfriends.
- Anh ta có nhiều cô bạn gái.
- I still haven't decided
- Tôi vẫn chưa quyết định
- I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
- Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
- That’s still rather expensive
- Giá như vậy vẫn còn hơi đắt.
- My gandparents are still living
- Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh.
- Are your grandparents still alive?
- Ông bà của bạn còn sống chứ?
- Can I have a glass of water please?
- Làm ơn cho một ly nước
- Can I have a receipt please?
- Làm ơn cho tôi hóa đơn
- Can I have the bill please?
- Làm ơn đưa phiếu tính tiền
- Can we have a menu please.
- Làm ơn đưa xem thực đơn
- Can we have some more bread please?
- Làm ơn cho thêm ít bánh mì
- Do you have a boyfriend?
- Bạn có bạn trai không?
- Do you have a girlfriend?
- Bạn có bạn gái không?
- Do you have a pencil?
- Bạn có bút chì không?
- Do you have a problem?
- Bạn có vấn đề à?
Những từ liên quan với I STILL HAVE A LOT TO DO
a,
lot