Nghĩa của cụm từ after our visit well have lunch in a local korean restaurant trong tiếng Anh
- After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
- Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
- The pamphlet has the information about our after – sale service.
- Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
- I haven't had lunch yet
- Tôi chưa ăn trưa
- I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month.
- Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.
- What’s the purpose of your visit in this country
- Mục đích chuyến thăm của bạn ở đất nước này là gì?
- Have you eaten at that restaurant?
- Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
- Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- Do not drive after taking this medication
- Không lái xe sai khi uống thuốc
- Please go first. After you.
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
- After you.
- Bạn trước đi
- You take after your father
- Chị ấy rất giống bố chị ấy
- See you again the day after tomorrow.
- Gặp lại anh vào ngày kia nhé.
- I am so happy to have you as the guide of Da Lat our tour tomorrow
- Tôi rất vui vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Đà Lạt.
- If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.
- Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.
- Can you recommend a good restaurant?
- Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?
- I was about to leave the restaurant when my friends arrived
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới
- I'd like to eat at 5th street restaurant
- Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5
- Is there a restaurant in the hotel?
- Trong khách sạn có nhà hàng không?
- That restaurant is not expensive
- Nhà hàng đó không đắt
- There's a restaurant near here
- Có một nhà hàng gần đây