Hunch | Nghĩa của từ hunch trong tiếng Anh
/ˈhʌntʃ/
- Danh Từ
- cái bướu
- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm
- to have a hunch that: có linh cảm rằng
- Động từ
- khom xuống, gập cong, uốn cong
- to hunch up (out)
- làm thành gù; gù
Những từ liên quan với HUNCH
foreknowledge, forecast, glimmer, inkling, instinct, premonition, anticipation, impression, foreboding, portent, presage, intuition