Nghĩa của cụm từ ive got a bad cold and a sore throat can you give me something for it trong tiếng Anh
- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- My throat is sore
- Tôi đau họng
- This gargle will relieve your sore throat
- Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng
- Give me something against a cold
- Bán cho tôi thuốc cảm cúm
- I’ve got a really bad toothache
- Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our products.
- Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi.
- That smells bad
- Cái đó ngửi hôi
- That's too bad
- Như vậy quá tệ
- Too bad
- Ráng chiụ
- The wether is bad, isn’t it?
- Tôi hi vọng trời quang mây tạnh. Thời tiết này thật xấu, phải không?
- I’m in a bad mood.
- Tâm trạng tôi đang không tốt.
- I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
- Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
- I feel dizzy and I’ve got no appetite
- Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
- I got a degree in Literature and took a course in typing.
- Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
- Can I get you something to drink?
- Anh/chị muốn uống gì không?
- Can I offer you something to drink?
- Tôi lấy cho bạn ít đồ uống nhé?
- I have a cold
- Tôi bị cảm lạnh
- I'm cold
- Tôi lạnh
- Is it cold outside?
- Bên ngoài trời lạnh không?
Những từ liên quan với IVE GOT A BAD COLD AND A SORE THROAT CAN YOU GIVE ME SOMETHING FOR IT
ME,
a,
for,
sore,
cold,
bad,
got,
and,
give