Line | Nghĩa của từ line trong tiếng Anh

/ˈlaɪn/

  • Danh Từ
  • dây, dây thép
    1. to hang the clothes on the line: phơi quần áo ra dây thép
  • vạch đường, đường kẻ
    1. to draw a line: kẻ một đường
    2. a carved line: đường cong
  • đường, tuyến
    1. line of sight: đường ngắm (súng)
    2. line of communication: đường giao thông
    3. a telephone line: đường dây điện thoại
  • hàng, dòng (chữ); câu (thơ)
    1. to begin a new line: xuống dòng
    2. just a line to let someone know that: mấy chữ để báo cho ai biết là
    3. there are some beautiful lines in his poem: trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay
  • hàng, bậc, lối, dãy
    1. to be on a line with: ở cùng hàng với, ngang hàng với
    2. to stand in a line: đứng sắp hàng
  • (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn
    1. the lines of a ship: hình nét của một con tàu
  • (quân sự) tuyến, phòng tuyến
    1. the front line: chiến tuyến, tuyến đầu
    2. a defence line: tuyến phòng thủ
    3. line of battle: hàng ngũ, đội ngũ; thế trận
    4. to go up the line: đi ra mặt trận
  • ranh giới, giới hạn
    1. to draw the line somewhere: vạch ra một giới hạn nào đó
  • dòng, dòng dõi, dòng giống
    1. to come of a good line: con dòng cháu giống
    2. a line of scholars: một dòng học giả
  • phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...
    1. line of conduct: cách ăn ở, cách cư xử
  • ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường
    1. to be in the banking line: ở trong ngành ngân hàng
    2. history is his particular line: lịch sử là một môn sở trường của ông ta
  • (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm
    1. ground-nuts are one pf our export lines: lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta
  • (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành
    1. on the party's lines: theo đường lối của đảng
    2. I can't go on with the work on such lines: tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này
  • (the line) đường xích đạo
    1. to cross the Line: vượt qua đường xích đạo
  • lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ)
  • (quân sự) (the line) quân đội chính quy
  • (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines)
  • (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai
  • on the line
    1. mập mờ ở giữa
  • to bring into line [with]
    1. làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với)
  • to come into line [with]
    1. đồng ý công tác (với)
  • to give someone line enough
    1. tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt)
  • to read between the lines
    1. (xem) read
  • to toe the line
    1. (xem) toe
  • hook, line and sinker
    1. (xem) sinker
  • Động từ
  • vạch, kẻ thành dòng
    1. to line a sheet of paper: kẻ một tờ giấy
    2. to line out a stone (a piece of wood): vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa)
    3. to line through: gạch đi, xoá đi
  • làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch
    1. face line d with care: mặt có vết nhăn vì lo lắng
  • sắp thành hàng dàn hàng
    1. to line up troops: sắp quân lính thành hàng ngũ
    2. to line out men: dàn quân ra
  • sắp hàng, đứng thành hàng ngũ
    1. to line up: đứng thành hàng ngũ
    2. to line out: dàn hàng
  • lót
    1. to line a garment: lót một cái áo
  • (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét
    1. to line one's stomach: nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy
    2. to line one's purse: nhét đầy ví
  • phủ, đi tơ (chó)
  • vạch kẻ

Những từ liên quan với LINE

edge, series, boundary, list, border, route, order, division, lane, street, road, channel, path, group, cable
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất