Circumstance | Nghĩa của từ circumstance trong tiếng Anh

/ˈsɚkəmˌstæns/

  • Danh từ số nhiều
  • hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
    1. under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại
    2. under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
    3. to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng
    4. in easy (good, flourishing) circumstances: trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
    5. in bad (straitened) circumstances: trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
  • sự kiện, sự việc, chi tiết
    1. to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
  • nghi thức, nghi lễ
    1. to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
  • to be behind hand in one's circumstances
    1. túng thiếu, thiếu tiền
  • circumstances alter cases
    1. tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên

Những từ liên quan với CIRCUMSTANCE

case, cause, affair, detail, point, event, factor, action, crisis, fact, occurrence, status, fate, accident
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày