Nghĩa của cụm từ do you have the number for a taxi trong tiếng Anh
- Do you have the number for a taxi?
- Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
- Do you have the number for a taxi?
- Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
- Do you know where I can get a taxi?
- Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
- Will you call me a taxi please?
- Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Where can I find a taxi?
- Tôi có thể tìm taxi ở đâu?
- Sorry, I think I have the wrong number
- Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số
- Here's my number
- Đây là số của tôi
- I'd like the number for the Hilton Hotel please
- Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng
- What's the phone number?
- Số điện thoại là gì?
- Please write your account number on the back of the cheque
- Ông vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc nhé
- What your name and flight number
- Tên của bạn và số chuyến bay của bạn là gì?
- Take bus number 32, get off at the terminal
- Đi xe buýt số 32, xuống ga cuối.
- Here’s my number.
- Đây là số điện thoại của anh.
- Can I take your phone number?
- Cho tôi xin số điện thoại của anh/ chị được không?
- What’s your phone number?
- Số điện thoại của anh/chị là bao nhiêu?
- Do you have a boyfriend?
- Bạn có bạn trai không?
- Do you have a girlfriend?
- Bạn có bạn gái không?
Những từ liên quan với DO YOU HAVE THE NUMBER FOR A TAXI
a,
for,
the