Nghĩa của cụm từ im sorry for bring up my resignation at this moment but ive decided to study aboard trong tiếng Anh
- I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.
- Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
- I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.
- Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
- I still haven't decided
- Tôi vẫn chưa quyết định
- I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation.
- Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.
- I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
- Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
- I’m sorry, but I have another appointment.
- Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.
- Sorry to interrupt, but I have a question.
- Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi có một câu hỏi.
- I am sorry but I don’t like it.
- Xin lỗi nhưng tôi không thích cái này.
- Do you study English?
- Bạn có học tiếng Anh không?
- What do they study?
- Họ học gì?
- What do you study?
- Bạn học gì?
- I have to study.
- Mình phải học bài.
- To release stress after a long day of hard study.
- Để giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài học tập vất vả.
- Bring me my shirt please.
- Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi
- Can I bring my friend?
- Tôi có thể mang theo bạn không?
- How much luggage can I bring with me?
- Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
- Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
- My parents bring me up to be polite and respectful.
- Bố mẹ tôi dạy tôi phải lịch sự và tôn trọng.
- Just a moment
- Chờ một chút
- The pattern is popuplar at the moment
- Mẫu này đang được ưu chuộng hiện nay đấy!